Posts

Mẫu câu với Từ mới Bài 5 (Sách 2A) - 學華語向前走(第二冊)

Image
1/ Mùa thu đến rồi, lá cây đã đổi màu vàng rồi. Qiūtiān dào le, shùyè yǐjīng biàn huáng le. 秋天到了, 樹葉 已經 變 黃了。 秋天到了, 树叶 已经 变 黄了。 2/ Ba mình đã ( trở nên ) già rồi. Wǒ bàba yǐjīng biàn lǎo le. 我爸爸已經 變 老了。 我爸爸已经 变 老了。 3/ Vườn nhà chúng tôi có rất nhiều hoa . Wǒmen jiā yuànzi yǒu hěn duō huā . 我們家院子有很 多 花 。 我们家院子有很 多 花 。 4/ Bạn thích mùa xuân hay là mùa thu? Nǐ xǐhuān chūntiān háishì qiūtiān? 你喜歡春天 還是 秋天? 你喜欢春天 还是 秋天? 5/ Bạn thích kẹo hay là Sô cô la? Nǐ xǐhuān tángguǒ háishì qiǎokèlì? 你喜歡糖果 還是 巧克力? 你喜欢糖果 还是 巧克力? 6/ Tiếng Trung của cô ấy rất tốt . Tā de zhōngwén hěn bú cuò . 她的中文很 不錯 。 她的中文很 不错 。

Mẫu câu với 想 và 要

想 x iǎng : MUỐN, nhớ, nghĩ => Muốn (chưa cần thực hiện ngay, mới xuất hiện trong ý nghĩ) 要   yào : MUỐN, cần, phải => Muốn (phải thực hiện ngay và sẽ thực hiện ngay bằng hành động) 1/ Bạn muốn mua gì? Mình muốn mua Sô cô la. 你 要 買 什麼?我 要 買 巧克力。 你 要 买 什么?我 要 买 巧克力。 Nǐ yào mǎi shénme? Wǒ yào mǎi qiǎo kè lì. 2/ Bạn muốn ăn gì? Mình muốn ăn mì. 你 想 吃什麼?我 想 吃 麵 。 你 想 吃什么?我 想 吃 面 。 Nǐ xiǎng chī shénme? Wǒ xiǎng chī miàn . 3/ Ngày mai mình muốn đi siêu thị mua đồ. 明天我 想 去 超級市場 買東西。 明天我 想 去 超级市场 买东西。 Míngtiān w ǒ xiǎng qù chāojí shìchǎng mǎi dōngxi. 4/ Thầy ơi, em có thể đi vệ sinh được không ? 老師,我 可不可以 去洗手間? 老师,我 可不可以 去洗手间? Lǎoshī, wǒ kě bù kěyǐ qù xǐshǒujiān? 5/ Nhà bạn có sân không? Nhà mình có cái sân nhỏ. 你家有 院子 嗎?我家有個小 院子 。 你家有院子吗?我家有个小院子。 Nǐ jiā yǒu yuànzi ma? Wǒ jiā yǒu gè xiǎo yuànzi .

Đặt câu (Thời tiết) 天氣

  1/ Mùa xuân rất ấm áp, mùa hè rất nóng, mùa thu rất mát mẻ, mùa đông rất lạnh. Chūntiān hěn nuǎnhuo, xiàtiān hěn rè, qiūtiān hěn liángkuai, dōngtiān hěn lěng . à 春天 很暖和 , 夏天 很 熱 , 秋天 很涼快 , 冬天 很冷。 à 春天 很暖和 , 夏天 很 热 , 秋天 很凉快 , 冬天 很冷。   2/   Mình thích nhất mùa thu. Wǒ zuì xǐhuān qiūtiān . à 我 最喜 歡 秋天 。 à 我 最喜 欢 秋天 。   3/ Mình không thích mùa đông nhất. Wǒ zuì bù xǐhuān dōngtiān . à 我 最不喜 歡 冬天 。 à 我 最不喜 欢 冬天 。   4/ Bây giờ là mùa xuân, thời tiết rất đẹp, không lạnh cũng không nóng. Xiànzài shì chūntiān , tiānqì hěn hǎo, bù lěng yě bù rè. à 現 在是 春天 , 天 氣 很好 , 不冷也不 熱 。 à 现 在是 春天 , 天 气 很好 , 不冷也不 热 。  

Cấu trúc - Ở đâu làm gì? 在 (哪裡 - where) 做 (什麼 - what)

Cấu trúc ngữ pháp: 在  (哪裡 - where)  做  (什麼 - what)  Zài (nǎlǐ) zuò (shénme) Ở (đâu)                làm (gì) Làm việc ở:   在 ______ 工作 1/  Ba mình làm việc ở Công ty máy tính     Wǒ bàba zài diànnǎo gōngsī gōngzuò . à 我爸爸 在 電腦公司 工作 。 (phồn thể) à   我爸爸 在 电脑公司 工作 。 (giản thể) 2/ Mẹ mình làm việc ở ngân hàng.    Wǒ māmā zài yínháng gōngzuò . à 我媽媽 在 銀行 工作 。 à   我妈妈 在 银行 工作 。 3/ Ông ngoại mình làm việc ở Bệnh viện. Ông ấy là bác sĩ. Wǒ wàigōng zài yīyuàn gōngzuò . Tā shì yīshēng . à 我外公 在 醫院 工作 。他是 醫生 。 à   我外公 在 医院 工作 。他是 医生 。 4/ Bà ngoại mình cũng làm việc ở Bệnh viện. Bà ấy là y tá. Wǒ wàipó yě zài yīyuàn gōngzuò . Tā shì hùshì. à 我外婆 也在 醫院 工作 。她是 護士 。 à   我外婆 也在 医院 工作 。她是 护士 。

Link file nghe 2A - 學華語向前走(第二冊)

Link File nghe Sách bài tập 2A Link File nghe SGK 2A

Link ôn tập từ vựng 2A - 學華語向前走(第二冊)

Học từ vựng Bài 1 (2A) Học từ vựng về màu sắc